1. Tra từ điển Việt – Lào
Mặc định, khi khởi động chương trình sẽ ở chế độ tra tiếng Việt sang tiếng Lào, bạn sử dụng kiểu gõ telex và gõ dấu ngay sau nguyên âm để nhập từ khóa tiếng Việt vào ô tra cứu (ví dụ masy tisnh = máy tính) rồi nhấn Enter hoặc bấm để thực hiện tra..
Muốn quay lại những từ đã tra trước đó, bạn bấm vào nút .
2. Tra từ điển Lào – Việt
Để tra tiếng Lào sang tiếng Việt, bạn bấm vào nút trên giao diện chính và chọn (Lào).
Việc thực hiện tra cứu tương tự như ở phần tra Việt – Lào nhưng muốn gõ tiếng Lào được dễ dàng thì bàn phím của bạn phải được dán bổ sung bảng chữ cái Lào.
Để trở lại phần tra cứu Việt – Lào, bạn cũng làm như trên và chọn (Việt Nam).
Nếu không có bạn có thể tạm tham khảo bảng dưới đây để gõ.
Phím
|
Ký tự
|
Phím
|
Ký tự
|
1
|
ຢ
|
S
|
ຫ
|
2
|
ຟ
|
D
|
ກ
|
3
|
ໂ
|
F
|
ດ
|
4
|
ຖ
|
G
|
ເ
|
5
|
ຸ
|
H
|
້
|
6
|
ູ
|
J
|
່
|
7
|
ຄ
|
K
|
າ
|
8
|
ຕ
|
L
|
ສ
|
9
|
ຈ
|
;
|
ວ
|
0
|
ຂ
|
‘
|
ງ
|
–
|
ຊ
|
Z
|
ຜ
|
=
|
ໍ
|
X
|
ປ
|
Q
|
ົ
|
C
|
ແ
|
W
|
ໄ
|
V
|
ອ
|
E
|
ຳ
|
B
|
ຶ
|
R
|
ພ
|
N
|
ື
|
T
|
ະ
|
M
|
ທ
|
Y
|
ິ
|
,
|
ມ
|
U
|
ີ
|
.
|
ໃ
|
I
|
ຮ
|
/
|
ຝ
|
O
|
ນ
|
%
|
໌
|
P
|
ຍ
|
^
|
ຼ
|
[
|
ບ
|
+
|
ໍ່
|
]
|
ລ
|
Shift + ,
|
ໝ
|
A
|
ັ
|
Shift + ]
|
ຫຼ
|
Shift + Q
|
ົ້
|
Shift + U
|
ີ້
|
Shift + I
|
ຣ
|
Shift + O
|
ໜ
|
Shift + P
|
ຽ
|
Shift + ]
|
ຫຼ
|
Shift + A
|
ັ້
|
Shift + H
|
໊
|
Shift + J
|
໋
|
Shift + C
|
ຯ
|
Shift + B
|
ຶ້
|
Shift + N
|
ື້
|
Shift + M
|
ໆ
|
G
|
ເ
|
ABCMáytính
P/S: Để học tiếng Lào, các bạn hãy truy cập https://TiengLao.com, tại đây có rất nhiều bài học căn bản và giao tiếp cho người mới bắt đầu.